🤖
Smax - Hướng dẫn sử dụng
Happy Bot Building
  • Về Smax AI
    • Giới thiệu chung
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách Bảo mật
  • 1️⃣BẮT ĐẦU VỚI SMAX AI
    • 1.1. Tìm hiểu về Chatbot
    • 1.2. Giải thích thuật ngữ
    • 1.3. Getting Started
    • 1.4. Kết nối Trang Facebook của bạn
  • 2️⃣TẠO CHATBOT VỚI AI HỘI THOẠI
    • 2.1. Giới thiệu về AI hội thoại
    • 2.2. Các Prompts hữu ích
    • 2.3. Tạo chatbot đơn giản với AI hội thoại
      • Hướng dẫn tích hợp Smax App với Smax AI để import danh sách sản phẩm cho AI
  • 3️⃣TẠO CHATBOT VỚI TRIGGER VÀ SCRIPT
    • 3.1. Triggers
      • Welcome
      • Default Reply
      • Ref Link
    • 3.2. Scripts
    • 3.3. Cards
      • 3.3.1. Messenger Text
      • 3.3.2. Messenger Image
      • 3.3.3. Messenger Quick Reply
      • 3.3.4. Messeger Gallery
      • 3.3.5. Messenger Typing
      • 3.3.6. Messenger User Input
      • 3.3.7. Messenger Shipping Address
      • 3.3.8. Split Attribute
      • 3.3.9. Set Attribute
      • 3.3.10. Sequence
      • 3.3.11. Delay
      • 3.3.12. JSON API
      • 3.3.13. Go to Block
      • 3.3.14. Note
      • 3.3.15. Smax App New Order
    • 3.3. Sequence
    • 3.4. Hàm
  • 4️⃣HƯỚNG DẪN KHẮC PHỤC SỰ CỐ
    • Lỗi kết nối trang Facebook
    • FAQs - Các câu hỏi thường gặp
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Điều Kiện (Bộ lọc):
  • 1.1. Các phương thức so sánh điều kiện trong Attribute.
  • 1.2. Các phương thức so sánh điều kiện trong Sequence.
  • 1.3. Các phương thức so sánh điều kiện trong Tag
  • 1.4. Các phương thức so sánh điều kiện trong Subscriber
  • 2. Block được Go to

Was this helpful?

  1. TẠO CHATBOT VỚI TRIGGER VÀ SCRIPT
  2. 3.3. Cards

3.3.13. Go to Block

Rẽ nhánh theo điều kiện

Previous3.3.12. JSON APINext3.3.14. Note

Last updated 1 year ago

Was this helpful?

Dùng để điều hướng khách hàng đến một block khác.

1. Điều Kiện (Bộ lọc):

Thêm điều kiện Attribute:

  • Thêm điều kiện bằng cách click thêm bộ lọc trong element Go to block.

  • Thêm nhiều kiều kiên bằng cách click Add new.

  • Các điều kiện được khớp từ trên xuống dưới theo 2 luồng là or (hoặc) hoặc and (và).

1.1. Các phương thức so sánh điều kiện trong Attribute.

Attribute có Data Type dạng Text:

  • is equal to: bằng

  • is not equal to: không bằng

  • contains: bao gồm

  • doesn't contain: không bao gồm

  • starts with: bắt đầu với

  • ends with: kết thúc với

  • is known: (giá trị) có tồn tại

  • is unknown: (giá trị) không tồn tại

Attributes có Data Type dạng number:

  • is equal to: bằng

  • is not equal to: không bằng

  • is between: nằm trong khoảng

  • is not between: không nằm trong khoảng

  • is greater than: lớn hơn

  • is greater than or equal to: lớn hơn hoặc bằng

  • is less than: nhỏ hơn

  • is greater than or equal to: nhỏ hơn hoặc bằng

Attributes có Data Type dạng Date & time:

  • is equal to: bằng

  • is not equal to: không bằng

  • is before: trước

  • is after: sau

  • is between: nằm trong khoảng

  • is not between không nằm trong khoảng

  • is known: có tồn tại

  • is unknown: không tồn tại

1.2. Các phương thức so sánh điều kiện trong Sequence.

  • is equal to: bằng

  • is not equal to: không bằng

  • was equal to: đã từng bằng

  • was not equal to: đã từng không bằng

1.3. Các phương thức so sánh điều kiện trong Tag

is equal to: bằng

is not equal to: không bằng

1.4. Các phương thức so sánh điều kiện trong Subscriber

  • is known: đã subscribe bot

  • is unknown: chưa subscribe vào bot

  • is in 24h: subscribe trong 24h

  • is over 24h: subcribe ngoài 24h

2. Block được Go to

  • Chọn block gửi cho khách hàng khi điều kiện của khách hàng đó thỏa mãn bộ lọc phía trên.

  • Có thể gửi nhiều lựa chọn block bằng cách click random block. Các block từ trên xuống dưới được hệ thống tự động chọn ngẫu nhiên 1 trong các block đã set để gửi cho khách hàng khi điều kiện của khách hàng thỏa mãn bộ lọc.

3️⃣